 | [du khách] |
| |  | excursionist; tourist; traveller; sightseer |
| |  | Du khách ngà y cà ng đông thêm / it đi |
| | There are more and more/fewer and fewer tourists |
| |  | Má»™t và i du khách hoà lẫn và o đám ngưá»i biểu tình |
| | A few tourists mingled with the crowd of demonstrators |
| |  | Các cháu phải luôn giữ được vẻ mặt tươi cưá»i há»›n hở thì du khách má»›i cảm thấy mình được tiếp đón ân cần! |
| | You must keep eager-to-please smiles on your faces so you can make tourists feel welcome! |